
SĐK: | VNA-4661-01 |
Dạng bào chế: | Viên nén |
Đóng gói: | Hộp 1 tuýp x 10 viên nén |
Giá kê khai | |
- Bán buôn: | chờ cập nhật |
- Bán lẻ: | chờ cập nhật |
Nhóm dược lý: | Thuốc đường tiêu hóa |
Thành phần: | Aluminum hydroxide, magnesium trisilicate |
Chỉ định: | Ðiều trị tức thời & lâu dài các triệu chứng đau, viêm loét dạ dày tá tràng: trung hòa acid dịch vị, chống đầy hơi, ợ chua, giảm đau do co thắt, trào ngược dạ dày thực quản |
Chống chỉ định: | Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy thận, xơ gan. |
Tương tác thuốc: | Làm giảm hấp thu tetracyclin, muối Fe, warfarin, thuốc kháng thụ thể H2, chlorpromazin, digoxin. Làm gia tăng nồng độ quinidin trong huyết thanh. |
Tác dụng phụ: | Táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tắc ruột (khi dùng liều cao). |
Chú ý đề phòng: | Suy tim, bệnh tim mạch, phì đại tuyến tiền liệt, dùng lâu ngày, chế độ ăn thiếu phosphat. |
Liều lượng: | Liêu dùng 1 - 2 viên/lần (nhai kỹ trước khi nuốt) x 3 - 4 lần/ngày sau mỗi bữa ăn 1 hay 2 giờ & trước khi đi ngủ. |
Tổng hợp & BT: Bích Ngọc (Ybacsi.com)
